chuyên, đoàn
tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ

chuyên

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎ Như: "đoàn thổ" vo đất, "đoàn miến" nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử : "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" (Tiêu dao du ) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư : "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" (Nông chiến ) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" . ◇ Sử Kí : "Chuyên tâm ấp chí" (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chuyên lòng ôm chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm, chét, vo tròn.
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chuyên — Một âm khác là Đoàn. Xem vần Đoàn.

đoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎ Như: "đoàn thổ" vo đất, "đoàn miến" nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử : "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" (Tiêu dao du ) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư : "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" (Nông chiến ) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" . ◇ Sử Kí : "Chuyên tâm ấp chí" (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chuyên lòng ôm chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm, chét, vo tròn.
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay vẽ lại cho tròn — Kết tụ lại — Một âm là Chuyên. Xem Chuyên.
dao, diêu, điêu, điều, điệu
diào ㄉㄧㄠˋ, qiāo ㄑㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ

dao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rìu nhỏ — Cái bừa lớn — Một âm khác là Điều. Xem Điều.

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

điêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Dao.

điệu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
dam, giam
gān ㄍㄢ

dam

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới ,,)

Từ ghép 1

giam

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "giam giới" .
2. § Một dạng khác của chữ "giam": .

Từ điển Trần Văn Chánh

】 giam giới [gangà]
① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: ! Thật là ngượng ngạo!

Từ ghép 1

nê, nạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt có lẫn xương, không phải thịt nạc — Một âm khác là Nạo. Xem Nạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuỷu tay — Một âm là Nê. Xem Nê.
đan, đả, đản
dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ

đan

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇ Thư Kinh : "Chương thiện đản ác" (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇ Thi Kinh : "Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản" , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là "đan". (Danh) "Hỏa đan" bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hỏa đan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh do mệt nhọc, mất sức mà ra. Bệnh lao lực — Nhọt. Ung nhọt — Một âm là Đả.

Từ ghép 1

đả

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Giận dữ — Nhiều. Thịnh — Một âm khác là Đan.

đản

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇ Thư Kinh : "Chương thiện đản ác" (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇ Thi Kinh : "Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản" , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là "đan". (Danh) "Hỏa đan" bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hỏa đan .
kiểm, liệm
jiǎn ㄐㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ

kiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhặt lên
2. bắt được, nhặt được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt, lượm. ◎ Như: "kiểm sài" nhặt củi, "bả lạp ngập kiểm khởi lai" lượm rác lên. ◇ Lỗ Tấn : "Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu" 便, 沿 (A Q chánh truyện Q) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương" , (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhặt: Nhặt cây bút chì lên;
② Bắt được, nhặt được: ? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó lại, cột lại thành bó — Một âm khác là Liệm.

liệm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoanh tay lại — Một âm là Kiểm.
duyệt
yuè ㄩㄝˋ

duyệt

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết khác của chữ Duyệt .

Từ ghép 3

tặc
zé ㄗㄜˊ, zéi ㄗㄟˊ

tặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: ô tặc ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Ô tặc" cá mực. § Còn gọi là "mặc ngư" . Một tên là khác "hải tiêu sao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ô tặc cá mực, có khi gọi là mặc ngư . Một tên là hải tiêu sao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mực: Cá mực nan.

Từ ghép 1

huy, y
huī ㄏㄨㄟ

huy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là "y". (Tính) Đẹp, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua chúa.

y

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là "y". (Tính) Đẹp, tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y — Một âm khác là Huy. Xem Huy.
ban

ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ban mâu — Một âm khác là Bần.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.