phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đứa ở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thỉnh quy thủ kì noa" 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông "nô" 奴. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Phiên nhiên độc vãng bất huề nô" 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ Thiền tông Phật giáo. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bổn tự y Ca-Diếp, Hà tằng tạ Ác Thuyên" 本自依迦葉, 何曾藉偓佺 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài... 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻).
3. Chỉ một trong bảy vị Phật trong quá khứ trước Phật Thích-Ca. § Xem "Pháp uyển châu lâm" 法苑珠林 (Quyển tam).
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ Thiền tông Phật giáo. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bổn tự y Ca-Diếp, Hà tằng tạ Ác Thuyên" 本自依迦葉, 何曾藉偓佺 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài... 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻).
3. Chỉ một trong bảy vị Phật trong quá khứ trước Phật Thích-Ca. § Xem "Pháp uyển châu lâm" 法苑珠林 (Quyển tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎ Như: "bôi bố" 坯布 vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
3. (Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: "liệu" 料, "hóa" 貨, "loại" 類.
4. (Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tường vách
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎ Như: "bộ xà" 捕蛇 bắt rắn, "bộ ngư" 捕魚 đánh cá. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp" 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎ Như: "tuần bộ" 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ "Bộ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước bọt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước bọt. ◎ Như: "thóa mạt" 唾沫 nước bọt.
3. (Động) Ngừng, đình chỉ, chấm dứt.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước bọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎ Như: "hoa ngạnh" 花梗 cuống hoa, "thái ngạnh" 菜梗 cọng rau, "bình ngạnh" 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chí kim vi ngạnh" 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎ Như: "ngạnh tắc" 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), "tác ngạnh" 作梗 ngăn trở. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Âm hao toại ngạnh" 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎ Như: "ngạnh trước bột tử" 梗著脖子 nghển cổ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh" 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎ Như: "ngoan ngạnh" 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎ Như: "ngạnh trực" 梗直 ngay thẳng, "phong cốt ngạnh chánh" 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎ Như: "ngạnh khái" 梗概 sơ lược.
Từ điển Thiều Chửu
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nổi bật
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xảo trá.
3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
4. (Động) Khoe khoang.
5. (Danh) Họ "Giảo".
6. Một âm là "giao". § Thông "giao" 交.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). ◎ Như: "cản ngưu" 趕牛 xua bò, "cản áp tử" 趕鴨子 lùa vịt, "cản xa" 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
3. (Động) Đuổi đi. ◎ Như: "cản thương dăng" 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ" 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
4. (Động) Làm gấp cho kịp. ◎ Như: "cản lộ" 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), "cản nhậm vụ" 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
5. (Động) Gặp, gặp đúng lúc. ◎ Như: "cản thượng nhất trận vũ" 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
6. (Tính) Gấp, vội.
7. (Giới) Đến. ◇ Hồng Lâu Mộng: "Dĩ khiển nhân khứ, cản vãn tựu hữu hồi tín đích" 已遣人去, 趕晚就有回信的 (Đệ thất thập thất hồi) Đã sai người đi rồi, đến chiều sẽ có tin.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.