cát, hiết, hạt, yết
hè ㄏㄜˋ, xiē ㄒㄧㄝ

cát

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem chữ Cát .

hiết

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó mõm ngắn — Bức bách người khác.

hạt

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dọa nạt, bắt nạt, uy hiếp.

yết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yết kiêu )

Từ điển Trần Văn Chánh

】yết kiêu [xiexiao] (văn) Một loài chó săn mõm ngắn.

Từ ghép 1

quắc, vực
yù ㄩˋ

quắc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

vực

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
giao, giảo, yêu
jiāo ㄐㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ

giao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giao .

giảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắn vào xương

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎ Như: "giảo nha" nghiến răng. ◇ Tây du kí 西: "Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo..." , , ... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ "giảo" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Cắn, nhai.

Từ ghép 1

yêu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu buồn khổ thống thiết — Các âm khác là Giao, Giảo. Xem các âm này.

Từ ghép 1

kha, lõa
kē ㄎㄜ, luǒ ㄌㄨㄛˇ

kha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại đá đẹp như ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Loại đá đẹp gần như ngọc;
② 【】kha sầm [kechen] (đph) Xấu xí, khó coi. Xem (1).

lõa

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】lỗi lõa [lâiluô]
① (văn) Lục cục lòn hòn (nhiều đá);
② Lớn mạnh;
③ Tài năng lỗi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi lõa : Dáng đá chồng chất rất nhiều — Đông nhiều.
tha, đà
tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ, yí ㄧˊ

tha

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như "đà" : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇ Hán Thư : "Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực" 「 (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là "tha". (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như "tha" . ◎ Như: "quân tử chính nhi bất tha" người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy đà ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nó, anh ấy (như );
② (văn) Khác, đổi khác (như ): Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác;
③ (văn) Kéo (như , bộ );
④ [Tuo] (Họ) Tha.

đà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cõng trên lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như "đà" : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇ Hán Thư : "Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực" 「 (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là "tha". (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như "tha" . ◎ Như: "quân tử chính nhi bất tha" người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy đà ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mang lấy, chịu lấy;
② Thêm;
③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc: Hoa Đà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà — Một âm là Tha. Xem Tha.

Từ ghép 2

tung, tùng, tủng
cóng ㄘㄨㄥˊ, sǒng ㄙㄨㄥˇ

tung

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước nhỏ long tong — Xem Tùng.

tùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ sông nhỏ chảy vào sông lớn
2. tiếng nước chảy róc rách

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sông nhỏ chảy vào sông lớn, chỗ các sông hợp lại nhau;
② 【】 tùng tùng [cóngcóng] (thanh) (Tiếng nước chảy) vo vo.

tủng

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】tủng tủng [sôngsông] (văn) Mau chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Một âm là Tung. Xem Tung.
chú, thù
chóu ㄔㄡˊ, zhòu ㄓㄡˋ

chú

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nguyền rủa
2. thần chú

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rủa, nguyền rủa, trù (như , nghĩa ②, bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chú — Một âm là Thù.

thù

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】thù tư [chóuzi] (văn) Hỏi ý kiến. Cv. ;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại. Dùng như chữ Thù — Xem Chú.
siển, than, xiển
chǎn ㄔㄢˇ, tān ㄊㄢ

siển

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chậm — Một âm là Than. Xem Than.

Từ ghép 1

than

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

】than than [tantan]
① (văn) (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển;
② Nhiều và mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở hổn hển, thở mạnh.

xiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư thả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thả.
loan, oan, oát
wān ㄨㄢ

loan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình dáng đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hình dáng đẹp.

oan

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ mà có đức hạnh ( nói về đàn bà ).

Từ ghép 1

oát

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】oát nạp [wànà] (văn) Đứa bé mập mạp.
tiết, điệp
dié ㄉㄧㄝˊ, qiè ㄑㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ, yì ㄧˋ, zhá ㄓㄚˊ

tiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ "Tiết".

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trừ bỏ;
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.

điệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã

Từ điển Trần Văn Chánh

】điệp điệp [diédié]
① (văn) Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.