phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đè úp
3. dốc hết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎ Như: "khuynh trụy" 傾墜 sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎ Như: "khuynh nang" 傾囊 dốc túi, "khuynh tửu" 傾酒 dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎ Như: "khuynh đảo" 傾倒 kính phục vô cùng, "khuynh tâm" 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎ Như: "khuynh quốc khuynh thành" 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇ Sử Kí 史記: "Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng" 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành" 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎ Như: "dĩ lợi tương khuynh" 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh" 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu 儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, con gái đẹp gọi là khuynh thành 傾城 nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy.
③ Ðè úp, như khuynh hãm 傾陷 dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
④ Dốc hết, như khuynh nang 傾囊 dốc túi.
⑤ Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo 傾倒 nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuynh: 左傾 Tả khuynh; 右傾 Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: 大廈將傾 Tòa nhà sắp đổ; 傾全力 Dốc toàn lực; 傾城 Làm nghiêng đổ thành trì; 傾囊 Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【傾心】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: 傾心交談 Chân thành tâm sự với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎ Như: "trào phúng" 嘲諷 giễu cợt, "phúng thích" 諷刺 châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng" 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. Như trào phúng 嘲諷 riễu cợt, trào phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ám chỉ hoặc khuyên can bằng lời lẽ hàm súc, nói khéo để can gián: 常以談笑諷諫 Thường dùng lời cười đùa để can khéo (Sử kí);
③ (văn) Đọc cao giọng: 諷誦 Đọc sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" 厭聞 chán nghe, "yếm thế" 厭世 chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" 壓. ◇ Tuân Tử 荀子: "Như tường áp chi" 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư 漢書: "Đông áp chư hầu chi quyền" 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" 厭聞 chán nghe, "yếm thế" 厭世 chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" 壓. ◇ Tuân Tử 荀子: "Như tường áp chi" 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư 漢書: "Đông áp chư hầu chi quyền" 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thỏa mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" 厭聞 chán nghe, "yếm thế" 厭世 chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" 壓. ◇ Tuân Tử 荀子: "Như tường áp chi" 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư 漢書: "Đông áp chư hầu chi quyền" 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" 厭聞 chán nghe, "yếm thế" 厭世 chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" 壓. ◇ Tuân Tử 荀子: "Như tường áp chi" 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư 漢書: "Đông áp chư hầu chi quyền" 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Ðã xong, như ẩm thực kí tất 飲食旣必 ăn uống đã xong. Mặt trời bị ăn hết cũng gọi là kí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngớ ngẩn
3. tự nhiên
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hồ đồ, ngớ ngẩn. ◎ Như: "hồn đầu hồn não" 渾頭渾腦 đầu óc mơ hồ ngớ ngẩn, "hồn hồn ngạc ngạc" 渾渾噩噩 ngớ nga ngớ ngẩn, chẳng biết sự lí gì cả.
3. (Tính) Khắp, cả. ◎ Như: "hồn thân phát đẩu" 渾身發抖 cả mình run rẩy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao" 果然那馬渾身上下, 火炭般赤,無半根雜毛 (Đệ tam hồi) Quả nhiên khắp thân con ngựa ("Xích Thố" 赤兔) ấy từ trên xuống dưới một màu đỏ như than hồng, tuyệt không có cái lông nào tạp.
4. (Phó) Toàn thể, hoàn toàn. ◎ Như: "hồn bất tự" 渾不似 chẳng giống tí nào. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm" 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
5. (Phó) Vẫn, còn. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc" 普明風景渾如昨 (Thiên Trường phủ 天長府) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
6. (Động) Hỗn tạp. ◇ Hán Thư 漢書: "Kim hiền bất tiếu hồn hào, bạch hắc bất phân, tà chánh tạp nhữu, trung sàm tịnh tiến" 今賢不肖渾殽, 白黑不分, 邪正雜糅, 忠讒並進 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Nay người hiền tài kẻ kém cỏi hỗn tạp, trắng đen không phân biệt, tà chính lẫn lộn, người trung trực kẻ gièm pha cùng tiến.
Từ điển Thiều Chửu
② Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
③ Nói về phần đại khái gọi là hồn quát 渾括.
④ Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ, như hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào.
⑤ Cùng nghĩa với chữ hỗn 混.
⑥ Ðều, cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc: 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu; 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu;
③ Đầy, đều, khắp cả.【渾身】hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người: 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người; 渾身是泥 Bùn bê bết cả người;
④ Hồn hậu;
⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như: 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ: Xuân vọng);
⑥ [Hún] (Họ) Hồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông "dật" 佚. ◎ Như: "kiêu xa dâm dật" 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phóng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa" 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc" 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇ Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: "Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên" 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông "sắc" 穡. ◎ Như: "sắc phu" 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạn chế, câu thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giáng chức, biếm xuống
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chạm, khắc. ◎ Như: "tuyên bản" 鐫板 khắc bản in. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu" 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
3. (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎ Như: "tuyên tâm chi cảm" 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
4. (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎ Như: "tuyên cấp" 鐫級 giáng bậc quan.
5. § Cũng viết là 鎸.
6. § Ghi chú: chữ "tuyên" 鐫 khác với chữ "huề" 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).
Từ điển Thiều Chửu
② Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp 鐫級 (khác hẳn với chữ huề 鑴 một thứ đỉnh, vạc).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiễn đưa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ôm, giữ. ◎ Như: "tê hận" 齎恨 ôm hận, "tê chí dĩ một" 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇ Hán Thư 漢書: "Hành giả tê, cư giả tống" 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.