phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đáng". (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎ Như: "quy đáng" 歸檔 cất vào tủ hồ sơ.
3. (Danh) Hồ sơ. ◎ Như: "tra đáng" 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là "đáng" 檔. ◎ Như: "hoán đáng" 換檔 sang số xe.
6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎ Như: "cao đáng sản phẩm" 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎ Như: "tác liễu tam đáng tú" 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với "mã" 碼, "kiện" 件. ◎ Như: "nhất đáng tử sự" 一檔子事 một việc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đáng. Bản án bằng gỗ mỏng viết văn tự vào đấy, khi nhiều thì xâu dây vào lỗ treo lên tường để lưu lại gọi là đáng án 檔案.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ sơ: 查檔 Soát lại hồ sơ;
③ 【檔子】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr];
④ (văn) Cái phản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đáng". (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎ Như: "quy đáng" 歸檔 cất vào tủ hồ sơ.
3. (Danh) Hồ sơ. ◎ Như: "tra đáng" 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là "đáng" 檔. ◎ Như: "hoán đáng" 換檔 sang số xe.
6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎ Như: "cao đáng sản phẩm" 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎ Như: "tác liễu tam đáng tú" 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với "mã" 碼, "kiện" 件. ◎ Như: "nhất đáng tử sự" 一檔子事 một việc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đáng. Bản án bằng gỗ mỏng viết văn tự vào đấy, khi nhiều thì xâu dây vào lỗ treo lên tường để lưu lại gọi là đáng án 檔案.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ sơ: 查檔 Soát lại hồ sơ;
③ 【檔子】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr];
④ (văn) Cái phản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "tái Tây Thi" 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh" 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
3. (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇ Triệu Trường Khanh 趙長卿: "Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành" 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
4. (Động) Báo đền thần minh. ◎ Như: "tái thần" 賽神 rước thần báo ơn. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng" 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
5. (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎ Như: "điền kinh tái" 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh.
6. (Danh) Họ "Tái".
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "trại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa.
③ Cũng đọc là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần;
③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia;
④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "tái Tây Thi" 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh" 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
3. (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇ Triệu Trường Khanh 趙長卿: "Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành" 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
4. (Động) Báo đền thần minh. ◎ Như: "tái thần" 賽神 rước thần báo ơn. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng" 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
5. (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎ Như: "điền kinh tái" 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh.
6. (Danh) Họ "Tái".
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "trại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa.
③ Cũng đọc là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần;
③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia;
④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chang". (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎ Như: "kiều chang" 橋樁 trụ cầu, "đả địa chang" 打地樁 đóng cọc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên" 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎ Như: "tiểu sự nhất chang" 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là "trang". Thường đọc là "thung" cả.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái cọc
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chang". (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎ Như: "kiều chang" 橋樁 trụ cầu, "đả địa chang" 打地樁 đóng cọc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên" 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎ Như: "tiểu sự nhất chang" 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là "trang". Thường đọc là "thung" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tràng. Cái cọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Việc: 一樁事 Một việc; 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh;
③ (văn) Đánh, đập, giã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái cọc
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chang". (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎ Như: "kiều chang" 橋樁 trụ cầu, "đả địa chang" 打地樁 đóng cọc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên" 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎ Như: "tiểu sự nhất chang" 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là "trang". Thường đọc là "thung" cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Việc: 一樁事 Một việc; 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh;
③ (văn) Đánh, đập, giã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quan thị ki nhi bất chinh" 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là "cơ".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quan thị ki nhi bất chinh" 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là "cơ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển Thiều Chửu
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tiệp". (Động) "Tiệp huyết" 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tiệp". (Động) "Tiệp huyết" 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông "sang" 瘡.
3. Một âm là "sáng". (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎ Như: "sáng tạo" 創造 làm nên cái mới, "khai sáng" 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎ Như: "sáng kiến" 創見 ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông "sang" 瘡.
3. Một âm là "sáng". (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎ Như: "sáng tạo" 創造 làm nên cái mới, "khai sáng" 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎ Như: "sáng kiến" 創見 ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước Đàn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎ Như: "đạn y phục" 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là "đàn". (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Dàn] Tên nước (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎ Như: "đạn y phục" 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là "đàn". (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khăn lau bụi;
③ (văn) Nâng giữ;
④ (văn) Như 禪 (bộ 示).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" 燈.
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" 燈.
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "vị" 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎ Như: "vị tập" 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm "vị" theo Khang Hi tự điển 康熙字典: "vu thiết quý âm vị" 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là "vựng", thí dụ: "ngữ vựng" 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ "vựng" 暈.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.