triêm, tầm
xián ㄒㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ

triêm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tầm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
nhiếp, thiếp
shè ㄕㄜˋ, tiē ㄊㄧㄝ

nhiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là "nhiếp".

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.

thiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là "nhiếp".

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.
ly, sái, sỉ
lí ㄌㄧˊ, xǐ ㄒㄧˇ

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

sái

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

sỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "sỉ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sỉ .
diệp, ấp
yè ㄜˋ

diệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là "ấp".

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.

ấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là "ấp".

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
hao, hảo, khảo
hāo ㄏㄠ, kǎo ㄎㄠˇ

hao

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chôn người chết — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

hảo

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hảo lí" phần mộ.
2. Một âm là "khảo". (Danh) Thức ăn khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Hảo lí quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.

khảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cá khô hoặc thịt khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hảo lí" phần mộ.
2. Một âm là "khảo". (Danh) Thức ăn khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Hảo lí quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cá khô hoặc thịt khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn khô, lương khô.
đính, đỉnh
dǐng ㄉㄧㄥˇ

đính

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: Đỉnh đầu; Nóc nhà; Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): Trên đầu đội một hũ nước; Đội trời đạp đất;
③ Húc: Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: Dùng cây đòn chống cửa; Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: Thay tên, đánh tráo tên; Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: Một cái nón; Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: Tốt nhất; Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

đỉnh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: Đỉnh đầu; Nóc nhà; Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): Trên đầu đội một hũ nước; Đội trời đạp đất;
③ Húc: Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: Dùng cây đòn chống cửa; Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: Thay tên, đánh tráo tên; Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: Một cái nón; Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: Tốt nhất; Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

hội, oái
huì ㄏㄨㄟˋ

hội

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

oái

giản thể

Từ điển phổ thông

cây cỏ um tùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
đỗng, động
dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ

đỗng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇ Nguyễn Trãi : "Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can" 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎ Như: "đỗng giám" soi suốt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch" , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "động".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám soi suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.

Từ ghép 1

động

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang động

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇ Nguyễn Trãi : "Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can" 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎ Như: "đỗng giám" soi suốt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch" , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "động".

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động . Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).

Từ ghép 5

lâu, lũ
lǒu ㄌㄡˇ

lâu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
bô, phủ
fǔ ㄈㄨˇ, pú ㄆㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt khô
2. quả phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. ◇ Luận Ngữ : "Cô tửu thị phủ bất thực" (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎ Như: "đào phủ" đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇ Chiến quốc sách : "Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu" , , (Triệu sách tam ) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎ Như: "phủ điền" ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là "bô". (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎ Như: "kê bô" ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông "bô" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nem, thịt luộc chín rồi phơi khô gọi là bô.
② Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô đào phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

】bô tử [púzi] Ức: Thịt ức gà. Xem [fư].

phủ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. ◇ Luận Ngữ : "Cô tửu thị phủ bất thực" (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎ Như: "đào phủ" đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇ Chiến quốc sách : "Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu" , , (Triệu sách tam ) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎ Như: "phủ điền" ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là "bô". (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎ Như: "kê bô" ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông "bô" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịt khô: Thịt thỏ khô;
② Mứt: Mứt mơ; Mứt. Xem [pú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt thú vật phơi khô, để giữ lâu, ăn dần — Ngày nay còn chỉ trái cây phơi khô.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.