phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã" 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎ Như: "thành trấn" 城鎮, "thôn trấn" 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là "trấn". Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là "trấn". Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một "trấn", hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎ Như: "trấn thủ" 鎮守 giữ gìn, canh giữ, "trấn tà" 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎ Như: "trấn phủ" 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎ Như: "băng trấn tây qua" 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎ Như: "trấn nhật" 鎮日 cả ngày. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Cô chu trấn nhật các sa miên" 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, vội. ◎ Như: "cấp sự" 急事 việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎ Như: "tính tình biển cấp" 性情褊急 tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎ Như: "cấp bệnh" 急病 bệnh nguy kịch, "cấp lưu" 急流 dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎ Như: "chân cấp nhân" 真急人 thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎ Như: "cấp công hảo nghĩa" 急公好義 sốt sắng làm việc nghĩa, "cấp nhân chi nan" 急人之難 sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇ Sử Kí 史記: "Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần" 江東已定, 急引兵西擊秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎ Như: "cáo cấp" 告急 báo tình hình nguy ngập, "cứu cấp" 救急 cứu nạn nguy khẩn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp 性情褊急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hấp tấp, nóng nảy: 性子急 Tính hấp tấp (nóng nảy); 我沒說上三句話,他就急了 Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; 別急,慢點來 Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: 急忙 Vội vàng; 急待解決 Cần giải quyết gấp; 事情不太急 Việc không gấp (vội) lắm; 槍聲甚急 Tiếng súng bắn rất rát; 急事 Việc gấp, việc cần kíp; 有客入來,急下簾者! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 江東已定,急引兵西擊秦 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【急急】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: 急急鎖門 Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: 水流得很急 Nước chảy rất xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
giản thể
Từ điển phổ thông
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng, "nhiễu quyển tử" 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎ Như: "thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo" 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông "niệp" 捻.◎ Như: "niêm tuyến" 拈線 xoắn dây, "niêm đăng tâm" 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông "điêm" 掂. ◎ Như: "tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối" 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇ Độc Cô Cập 獨孤及: "Trì chánh si mị đát" 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi" 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇ Tả Tư 左思: "Yên chí quan hình nhi hoài đát" 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. noi theo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thuật nhi bất tác" 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta kế tục (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
3. (Động) Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể. ◎ Như: "miêu thuật" 描述 miêu tả, "khẩu thuật" 口述 kể miệng.
Từ điển Thiều Chửu
② Noi theo. Như Trung Dung 中庸 Phụ tác chi, tử thuật chi 父作之子述之 cha làm ra, con noi theo. Lễ kí 禮記: Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
③ Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ 論語: Thuật nhi bất tác 述而不作 (Thuật nhi 述而) ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
④ Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật 傳述 dùng văn tự chép rõ để truyền cho người xem, khẩu thuật 口述 kể miệng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Noi theo: 父作之,子述之 Cha làm ra, con noi theo (Trung dung); 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎ Như: "thuyên chuyển" 銓轉 bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông "thuyên" 跧.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎ Như: "nhuế tạc" 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là "nhuế tạc".
3. (Động) Đào, đục. ◎ Như: "tạc tỉnh nhi ẩm" 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc" 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎ Như: "ngôn chi tạc tạc" 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, "tội chứng xác tạc" 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
Từ điển Thiều Chửu
② Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống.
③ Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
④ Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿.
⑤ Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt.
⑥ Giã gạo cho thật trắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Mô dạng" 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng" 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ "Mô".
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎ Như: "mô phỏng" 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎ Như: "mô hồ" 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.