phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎ Như: "bãi bố" 擺布 sắp đặt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào" 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎ Như: "bãi thủ" 擺首 lắc đầu, "bãi thủ" 擺手 xua tay. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi" 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎ Như: "bãi giá tử" 擺架子 làm bộ, ra vẻ, "bãi kiểm sắc" 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Hựu dụng độc dược bãi tử liễu" 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎ Như: "chung bãi" 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết thương. ◎ Như: "kim sang" 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng" 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của "san phàn hoa" 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là "đính hoa" 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎ Như: "san ổ" 山塢 ụ núi, "thuyền ổ" 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng" 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ" 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cai trị được dân yên
3. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trị, cai trị. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã" 閔其時之不平, 人之不乂, 得其道不敢獨善其身, 而必以兼濟天下也 (Tránh thần luận 爭臣論) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú: (*) Thành ngữ nghĩa là: Khi bất đắc chí thì chỉ riêng giữ thân mình cho trong sạch.
3. (Động) Trừng trị, trừng giới. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thái Tông tức vị, tật tham lại, dục thống trừng nghệ chi" 太宗即位, 疾貪吏, 欲痛懲乂之 (Bùi Củ truyện 裴矩傳) Thái Tông vừa lên ngôi, ghét quan lại tham ô, muốn hết sức trừng trị.
4. (Tính) Yên định, thái bình. ◇ Sử Kí 史記: "Thiên hạ nghệ an" 天下乂安 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀) Thiên hạ yên định.
5. (Danh) Người tài giỏi. ◇ Thư Kinh 書經: "Tuấn nghệ tại quan" 俊乂在官 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Người hiền tài làm quan.
Từ điển Thiều Chửu
② Tài giỏi, như tuấn nghệ tại quan 俊乂在官 người hiền tài làm quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yên định, thái bình: 乂安 Bình yên; 朝野安乂 Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử: Tề văn Tuyên đế kỉ);
③ Người có tài năng: 俊乂在官 Người hiền tài làm quan; 儁乂盈朝 Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở: Thạch Trọng Dung dữ Tôn Hạo thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chuyên". (Phó) Độc đoán. § Thông "chuyên" 專. ◎ Như: "chuyên hành" 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chuyên". (Phó) Độc đoán. § Thông "chuyên" 專. ◎ Như: "chuyên hành" 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎ Như: "cấu mộc vi sào" 搆木為巢.
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇ Quốc ngữ 國語: "Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu" 公子縶曰: 殺之利, 逐之, 恐搆諸侯 (Tấn ngữ tam 晉語三) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇ Lâm Bô 林逋: "Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa" 千篇如可搆, 聊儗當豪華 (Thi gia 詩家).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Xảo ngôn cấu nhân tội" 巧言搆人罪 (Độc sử 讀史) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại" 凡逋亡姦宄, 為胡作計不利官者, 豫皆搆刺攪離, 使凶邪之謀不遂 (Ngụy chí 魏志, Điền Dự truyện 田豫傳).
7. (Động) Hòa giải. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy" 二國不得兵, 怒而反. 已乃知文侯以搆於己, 乃皆朝魏 (Thuyết lâm hạ 說林下).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dắt đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎ Như: "cấu mộc vi sào" 搆木為巢.
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇ Quốc ngữ 國語: "Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu" 公子縶曰: 殺之利, 逐之, 恐搆諸侯 (Tấn ngữ tam 晉語三) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇ Lâm Bô 林逋: "Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa" 千篇如可搆, 聊儗當豪華 (Thi gia 詩家).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Xảo ngôn cấu nhân tội" 巧言搆人罪 (Độc sử 讀史) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại" 凡逋亡姦宄, 為胡作計不利官者, 豫皆搆刺攪離, 使凶邪之謀不遂 (Ngụy chí 魏志, Điền Dự truyện 田豫傳).
7. (Động) Hòa giải. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy" 二國不得兵, 怒而反. 已乃知文侯以搆於己, 乃皆朝魏 (Thuyết lâm hạ 說林下).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.