tiên, tiễn
jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ

tiên

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎ Như: "lãng hoa tứ tiễn" hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Cao Bá Quát : "Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm" , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là "tiên". (Trạng thanh) "Tiên tiên" tiếng nước chảy ve ve. ◇ Vô danh thị : "Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên" (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) "Tiên tiên" nước chảy nhanh. ◇ Lí Đoan : "Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa" , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên tiên nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【】 tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy mau, chảy xiết.

tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

vẩy ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎ Như: "lãng hoa tứ tiễn" hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Cao Bá Quát : "Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm" , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là "tiên". (Trạng thanh) "Tiên tiên" tiếng nước chảy ve ve. ◇ Vô danh thị : "Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên" (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) "Tiên tiên" nước chảy nhanh. ◇ Lí Đoan : "Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa" , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên tiên nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: Nước bắn đầy mặt; Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt bắn lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
trịch, đích
dí ㄉㄧˊ, dì ㄉㄧˋ, zhí ㄓˊ

trịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chùn bước, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "trịch" . § Xem "trịch trục" .
2. Một âm là "đích". (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chùn bước, do dự: Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch , .

Từ ghép 1

đích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

móng chân loài vật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "trịch" . § Xem "trịch trục" .
2. Một âm là "đích". (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Móng chân loài vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân của loài vật — Một âm là Trịch.
hoát, khoát, uế
huì ㄏㄨㄟˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, wèi ㄨㄟˋ

hoát

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" .
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh : "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

khoát

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.

uế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước đục
2. dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" .
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh : "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước mênh mông;
②【】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.
tiếu, tiều
qiáo ㄑㄧㄠˊ, qiào ㄑㄧㄠˋ

tiếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là "tiều". (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là "tiều". ◎ Như: "tiều lâu" chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ "Tiều".

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng qua, trách mắng qua loa.
② Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trách mắng qua loa (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách cứ, như chữ Tiếu — Một âm là Tiều. Xem Tiều.

tiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là "tiều". (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là "tiều". ◎ Như: "tiều lâu" chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ "Tiều".

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lầu cao — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
lãi, lại
lài ㄌㄞˋ

lãi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là "sanh" , thứ nhỏ hơn gọi là "ước" . (2) Ống sáo, tức cái "tiêu" .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎ Như: "thiên lại" tiếng trời, "địa lại" tiếng đất. ◇ Nguyễn Trãi : "Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc" (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là "lãi".

lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là "sanh" , thứ nhỏ hơn gọi là "ước" . (2) Ống sáo, tức cái "tiêu" .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎ Như: "thiên lại" tiếng trời, "địa lại" tiếng đất. ◇ Nguyễn Trãi : "Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc" (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là "lãi".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tiêu.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại tiếng trời, địa lại tiếng đất, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống tiêu (cổ);
Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tiêu bằng tre, trúc ( một loại nhạc khí ).

Từ ghép 1

miễn, mãnh, mẫn, thằng
miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ

miễn

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem [shéng].

mãnh

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãnh trì : Tên một cái hồ lớn, thuộc tỉnh Hà nam, Trung Hoa — Một âm là Thằng. Xem Thằng.

mẫn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thằng" (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là "mẫn". (Danh) Sông "Mẫn" thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện "Mẫn Trì" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

thằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Thằng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thằng" (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là "mẫn". (Danh) Sông "Mẫn" thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện "Mẫn Trì" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Thằng (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Thắng thủy, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Xem Mãnh.
cám, cảm, cống
gàn ㄍㄢˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ

cám

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Giang Tây" 西 bên Trung Quốc. § Do hai sông "Cống" và "Chương" hợp lại thành, nhân đó mà gọi là "Cám" .
2. Một âm là "cống". (Danh) Huyện "Cống".
3. (Danh) Sông "Cống".
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông "cống" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thông dụng như chữ cống .
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương và cống hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám , tức là tỉnh Giang Tây 西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như;
② [Gàn] Tên sông: Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

cảm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện thuộc tỉnh Giang Tây — Một âm khác là Cống.

cống

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Giang Tây" 西 bên Trung Quốc. § Do hai sông "Cống" và "Chương" hợp lại thành, nhân đó mà gọi là "Cám" .
2. Một âm là "cống". (Danh) Huyện "Cống".
3. (Danh) Sông "Cống".
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông "cống" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thông dụng như chữ cống .
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương và cống hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám , tức là tỉnh Giang Tây 西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như;
② [Gàn] Tên sông: Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban cho.
biết, biệt, tất, tỵ
bì ㄅㄧˋ

biết

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói khó nghe, không rõ — Các âm khác là Tất, Tị.

Từ ghép 1

biệt

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm nồng.
2. Một âm là "tất". (Động) "Tất tất" kêu thương.
3. (Trạng thanh) "Tất tất" tiếng gõ, đập, xé. § Cũng viết là "tất bác" . ◎ Như: "tất tất bác bác" tiếng lửa cháy mạnh phừng phừng, tiếng bứt xé xoàn xoạt. ◇ Thủy hử truyện : "Giải hạ thao, bả trực chuyết, đái tử, đô tất tất bác bác xả đoạn liễu" , , , (Đệ tứ hồi) Cởi dây tơ, cầm áo bào, dây lưng đều bứt xé bựt bựt.

tất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm nồng.
2. Một âm là "tất". (Động) "Tất tất" kêu thương.
3. (Trạng thanh) "Tất tất" tiếng gõ, đập, xé. § Cũng viết là "tất bác" . ◎ Như: "tất tất bác bác" tiếng lửa cháy mạnh phừng phừng, tiếng bứt xé xoàn xoạt. ◇ Thủy hử truyện : "Giải hạ thao, bả trực chuyết, đái tử, đô tất tất bác bác xả đoạn liễu" , , , (Đệ tứ hồi) Cởi dây tơ, cầm áo bào, dây lưng đều bứt xé bựt bựt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắm lời. Lắm miệng — Các âm khác là Biết, Tị. Xem các âm này.

tỵ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng rên rĩ buồn bã.
lai, lại
lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ

lai

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Đời xưa dùng như chữ "lai" .
2. Một âm là "lại". (Động) Yên ủi, ủy lạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ lai .
② Một âm là lại. Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ). Xem [zháolái]. Xem [lài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lai .

lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. § Đời xưa dùng như chữ "lai" .
2. Một âm là "lại". (Động) Yên ủi, ủy lạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ lai .
② Một âm là lại. Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

An ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.
tiên, tàn
jiān ㄐㄧㄢ

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Tiên tiên" : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇ Liêu trai chí dị : "Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng" , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên tiên nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】 tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: Rất ít ỏi;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiên tiên chi ý : Ý nhỏ hẹp nông cạn.

tàn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Tiên tiên" : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇ Liêu trai chí dị : "Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng" , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên tiên nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại — Thừa ra. Dư thừa — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.