phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ bột 勃.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 勃 (bộ 力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇ Lục Cơ 陸機: "Lương phong nghiêm thả hà" 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
3. (Tính) Phiền toái. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi" 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇ Chu Lễ 周禮: "Bất kính giả hà phạt chi" 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là "kha". (Danh) Tật bệnh. § Thông "kha" 疴.
Từ điển Thiều Chửu
② Ghen ghét.
③ Phiền toái.
④ Trách phạt.
⑤ Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ghen ghét;
③ (văn) Phiền toái;
④ (văn) Trách phạt;
⑤ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇ Lục Cơ 陸機: "Lương phong nghiêm thả hà" 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
3. (Tính) Phiền toái. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi" 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇ Chu Lễ 周禮: "Bất kính giả hà phạt chi" 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là "kha". (Danh) Tật bệnh. § Thông "kha" 疴.
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ trên trời cao, thiên giới. ◇ Triệu Hỗ 趙嘏: "Hạc ngự hồi phiêu vân vũ ngoại, Lan đình bất tại quản huyền trung" 鶴馭迴飄雲雨外, 蘭亭不在管絃中 (Kim niên tân tiên bối... 今年新先輩...).
3. Tỉ dụ nam nữ hoan hợp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Thụy tâm trung nhất hỉ, đãng du du đích giác đắc tiến liễu kính tử, dữ Phụng Thư vân vũ nhất phiên" 賈瑞心中一喜, 蕩悠悠的覺得進了鏡子, 與鳳姐雲雨一番 (Đệ thập nhị hồi) Giả Thụy mừng lắm, mê mẩn đi vào trong gương, cùng Phượng Thư vui cuộc mây mưa.
4. Tỉ dụ phân li, vĩnh biệt. § Nguồn gốc: ◇ Vương Xán 王粲: "Phong lưu vân tán, Nhất biệt như vũ" 風流雲散, 一別如雨 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤).
5. Tỉ dụ nhân tình thế thái phản phúc vô thường. § Nguồn gốc: ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phiên thủ tác vân phúc thủ vũ" 翻手作雲覆手雨 (Bần giao hành 貧交行). ◇ Lưu Nhân 劉因: "Nhân tình vân vũ Cửu Nghi san, Thế lộ phong đào Bát Tiết than" 人情雲雨九疑山, 世路風濤八節灘 (Nhân tình 人情).
6. Tỉ dụ ân trạch. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thác nhật nguyệt chi mạt quang, bị vân vũ chi ác trạch" 託日月之末光, 被雲雨之渥澤 (Đặng Chất truyện 鄧騭傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai lầm. ◇ Dịch Kinh 易經: "Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc" 故日月不過, 而四時不忒 (Dự quái 豫卦) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
3. (Phó) Rất, lắm. § Tục dùng như "thái" 太, thường dùng trong các từ khúc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc" 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
4. (Tính) Hung ác. ◇ Trần Lâm: "Tứ hành hung thắc" 肆行凶忒 (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu 為袁紹檄豫州) Tha hồ hung ác.
5. (Tính) "Thắc thắc" 忒忒 thấp thỏm, nơm nớp. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả" 私心忒忒, 如恐旁人見之者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai lầm. Tục dùng như chữ thái 太, thường dùng trong các từ khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mạnh, khoẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ giống đực (động và thực vật). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Trúc hữu thư hùng giả đa duẩn, cố chủng trúc đương chủng thư" 竹有雌雄者多筍, 故種竹當種雌 (Cừu trì bút kí 仇池筆記, Trúc thư hùng 竹雌雄).
3. (Danh) Chỉ đàn ông, nam tử. ◇ Trang Tử 莊子: "(Ai Đài Tha) hựu dĩ ác hãi thiên hạ, họa nhi bất xướng, trí bất xuất hồ tứ vực, thả hữu thư hùng hợp hồ tiền, thị tất hữu dị hồ nhân giả dã" (哀駘它)又以惡駭天下, 和而不唱, 知不出乎四域, 且有雌雄合乎前, 是必有異乎人者也 (Đức sung phù 德充符) (Ai Đài Tha) lại xấu xí làm mọi người phát sợ, họa nhưng không xướng, trí không ra khỏi bốn cõi, vậy mà đàn ông, đàn bà xúm xít lại trước mặt. Chắc hắn phải có gì khác người.
4. (Danh) Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất. ◇ Tả truyện 左傳: "Tề Trang Công triều, chỉ Thực Xước, Quách Tối viết: Thị quả nhân chi hùng dã" 齊莊公朝, 指殖綽, 郭最曰: 是寡人之雄也 (Tương Công nhị thập nhất niên 襄公二十一年).
5. (Danh) Chỉ quốc gia mạnh lớn. ◎ Như: "Chiến quốc thất hùng" 戰國七雄 bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
6. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. § Thường dùng đi đôi với "thư" 雌. ◇ Sử Kí 史記: "Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã" 天下匈匈數歲者, 徒以吾兩耳, 願與漢王挑戰決雌雄, 毋徒苦天下之民父子為也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
7. (Danh) Người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu. ◇ Vương Sung 王充: "Hổ diệc chư cầm chi hùng dã" 虎亦諸禽之雄也 (Luận hành 論衡, Tao hổ 遭虎).
8. (Danh) Châu thuộc cấp hạng nhất (dưới đời Đường).
9. (Danh) Họ "Hùng".
10. (Tính) Trống, đực. ◎ Như: "hùng áp" 雄鴨 vịt đực, "hùng kê" 雄雞 gà trống.
11. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎ Như: "hùng tư kiệt xuất" 雄姿傑出 siêu quần kiệt xuất.
12. (Tính) Mạnh mẽ, dũng vũ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an" 瑜見軍勢雄壯, 心甚不安 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.
13. (Tính) Cao lớn, hùng vĩ. ◇ Bắc sử 北史: "(Lô) Tào thân trường cửu xích, tấn diện thậm hùng, tí mao nghịch như trư liệp, lực năng bạt thụ" 曹身長九尺, 鬢面甚雄, 臂毛逆如豬鬣, 力能拔樹 (Lô Tào truyện 盧曹傳).
14. (Tính) Giỏi, thiện trường. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Lí Lão hùng ư đàm, âm điệu thậm kích liệt, do hữu đương niên sất trá tam quân chi khái" 李老雄於談, 音調甚激烈, 猶有當年叱吒三軍之概 (Quy khứ lai 歸去來, Tại oanh tạc trung lai khứ nhị 在轟炸中來去二).
15. (Tính) Thịnh, dâng tràn. ◇ Tiết Phùng 薛逢: "Túy xuất đô môn sát khí hùng" 醉出都門殺氣雄 (Tống Phong thượng thư tiết chế Hưng Nguyên 送封尚書節制興元).
16. (Tính) Giàu có, phú hữu. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Ngũ đô căng tài hùng, Tam Xuyên dưỡng thanh lợi" 五都矜財雄, 三川養聲利 (Vịnh sử 詠史).
17. (Tính) Hiểm yếu. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Địa hùng cảnh thắng ngôn bất tận" 地雄景勝言不盡 (Trung thu tùng giang tân kiều đối nguyệt hòa liễu lệnh chi tác 中秋松江新橋對月和柳令之作).
18. (Động) Xưng hùng (làm nước mạnh). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Phương kim duy Tần hùng thiên hạ" 方今唯秦雄天下 (Triệu sách tam 趙策三) Nay chỉ có nước Tần xưng hùng trong thiên hạ.
19. (Động) Dựa vào, ỷ thế. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ chi chân nhân, bất nghịch quả, bất hùng thành, bất mô sĩ" 古之真人, 不逆寡, 不雄成, 不謨士 (Đại tông sư 大宗師) Bậc chân nhân ngày xưa không trái nghịch với số ít, không ỷ thế vào thành tích của mình (mà lấn ép người khác), không mưu đồ sự việc. § "Mô sĩ" 謨士 ở đây dịch thông với "mô sự" 謨事. Có thuyết cho rằng "mô sĩ" nghĩa là "mưu tính lôi kéo kẻ sĩ theo về với mình".
Từ điển Thiều Chửu
② Mạnh. Như hùng tráng 雄壯 mạnh khoẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Người hoặc nước) hùng mạnh: 稱雄 Xưng hùng; 戰國七雄 Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc;
③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: 雄心 Hùng tâm, chí lớn; 雄兵 Hùng binh; 雄略 Mưu lược kiệt xuất; 雄才 Tài năng kiệt xuất;
④ (văn) Chiến thắng;
⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục;
⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ người tham lam tàn ác vô dộ. ◇ Đường Tôn Hoa 唐孫華: "Cánh sử quan tư ứ thao thiết, Chiếu thư quải bích đồ không văn" 竟使官糈飫饕餮, 詔書挂壁徒空文 (Phát túc hành 發粟行). ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan kiêm đạo tặc, Thao thiết dụng tư tu" 衣冠兼盜賊, 饕餮用斯須 (Kỉ 麂) Bọn (áo mũ) quan quyền cùng làm giặc cướp, Những kẻ tham tàn ấy chỉ cần một loáng (là bóc lột hết cả).
3. Đặc chỉ người ham ăn tham uống. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Nhi thả tha tối giảng cứu cật, tha thị cá hữu danh đích thao thiết, tinh ư phẩm vị thực vật đích mĩ ác" 而且他最講究吃, 他是個有名的饕餮, 精於品味食物的美惡 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. Tỉ dụ tham lam; tham tàn. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Cư thượng vô thanh huệ chi chánh, nhi hữu thao thiết chi hại; cư hạ vô trung thành chi tiết, nhi hữu gian khi chi tội" 居上無清惠之政, 而有饕餮之害; 居下無忠誠之節, 而有姦欺之罪 (Văn uyển truyện hạ 文苑傳下, Lưu Phần 劉蕡).
5. Ăn nuốt một cách tham lam. ◇ Lí Ngư 李漁: "Chung bất nhiên sấm tịch đích nhậm tình thao thiết, tiên lai khách phản nhẫn không hiêu" 終不然闖席的任情饕餮, 先來客反忍空枵 (Nại hà thiên 奈何天, Khỏa thố 夥醋).
6. Tương truyền là một trong bốn điều xấu ("tứ hung" 四凶) dưới đời Nghiêu, Thuấn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thuấn thần Nghiêu, tân vu tứ môn, lưu tứ hung tộc, hồn độn, cùng kì, đào ngột, thao thiết, đầu chư tứ duệ, dĩ ngự li mị. Thị dĩ Nghiêu băng nhi thiên hạ như nhất, đồng tâm đái Thuấn, dĩ vi thiên tử; dĩ kì cử thập lục tướng, khử tứ hung dã" 舜臣堯, 賓于四門, 流四凶族, 渾敦, 窮奇, 檮杌, 饕餮, 投諸四裔, 以禦螭魅. 是以堯崩而天下如一, 同心戴舜, 以為天子; 以其舉十六相, 去四凶也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年).
7. Họ kép "Thao Thiết" 饕餮.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thất bại, thua. ◎ Như: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振 thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇ Tuân Tử 荀子: "Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết" 主之孽, 讒人達, 賢能遁逃, 國乃蹶 (Thành tướng 成相) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Quyết tùng bách, chưởng tật lê" 蹶松柏, 掌蒺藜 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇ Quốc ngữ 國語: "Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập" 蹶而趨之, 唯恐弗及 (Việt ngữ 越語) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇ Vương Sung 王充: "Cử túc nhi quyết" 舉足而蹶 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇ Nam sử 南史: "Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa" 常懷憂懼, 每於眠中蹶起坐 (Văn đế chư tử truyện 文帝諸子傳) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "quệ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã, té nhào.
③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
④ Một âm là quệ. Đi vội.
⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa;
③ Đạp đổ;
④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thất bại, thua. ◎ Như: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振 thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇ Tuân Tử 荀子: "Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết" 主之孽, 讒人達, 賢能遁逃, 國乃蹶 (Thành tướng 成相) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Quyết tùng bách, chưởng tật lê" 蹶松柏, 掌蒺藜 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇ Quốc ngữ 國語: "Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập" 蹶而趨之, 唯恐弗及 (Việt ngữ 越語) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇ Vương Sung 王充: "Cử túc nhi quyết" 舉足而蹶 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇ Nam sử 南史: "Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa" 常懷憂懼, 每於眠中蹶起坐 (Văn đế chư tử truyện 文帝諸子傳) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "quệ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã, té nhào.
③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
④ Một âm là quệ. Đi vội.
⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa;
③ Đạp đổ;
④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đông, nhiều
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎ Như: "phong mục sài thanh" 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi" 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.
Từ điển Thiều Chửu
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.