11 nét:
vu, vụ
tuyết

13 nét:
bạc, bạo
lập
điện
lôi, lỗi
linh
vụ
vụ

15 nét:
mộc
bái
chấn, thần
hiệp, sáp, tráp
tiêu
trầm
my, môi, vy

17 nét:
âm
linh
vụ
sương
mạch
linh

19 nét:
ái, ải
tập
dâm
úy
long

21 nét:
mậu, mộng
bàng
phích, tích
bá, phách
lộ

23 nét:
lôi
đãi

25 nét:
ái

27 nét:
lịch

8 nét:
vú, vũ, vụ

12 nét:
lịch
văn
vân
phân
bàng

14 nét:
tế, tễ
đình
nhu, nhuyễn, nọa, tu

16 nét:
hoằng
anh
phi
thiêm, tiêm, triêm
âm
nghê
lâm
hoắc, quắc
siếp, sáp, thiếp

18 nét:
lựu
mạch
vẫn
vụ
khuếch

20 nét:
tán, tản
đạm
duật

22 nét:
mai, mại
tế, tễ

24 nét:
ái, ải
linh, lung
linh
hoắc
lịch