ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
艹
thảo
5 nét:
艿
nhứng, nãi
艽
bông, cưu, cừu, giao
艾
nghệ, ngải
艼
đính
节
tiết, tiệt
芀
điêu
7 nét:
芈
mị, nhị
芘
ti, tý, tỉ, tỷ
芜
vu
苇
vi, vy, vĩ
苍
thương, thưởng
芤
khưu
芴
hốt, vật
苅
ngải
苌
trường
芦
lô, lư
苎
trữ
芧
trữ, tự
芟
sam
芯
tâm
芡
khiếm
芚
truân, xuân, đồn
芣
phù
芥
giới
芠
văn
芭
ba
芪
kì, kỳ
苁
thung
芮
nhuế
芞
khất
芲
hoa
芾
phí, phất
芺
ảo
苋
hiện
芿
nhứng
苏
tô
花
hoa
芼
mao, mạo
芳
phương
芸
vân
芷
chỉ
芹
cần
芫
diêm, nguyên
芽
nha
芰
kị, kỵ
苡
dĩ
芵
quyết
芩
cầm
芬
phân, phần
苣
cự
芙
phù
苈
lịch
9 nét:
茹
như, nhự
茰
du
荍
kiều
荡
đãng, đảng
茥
khuê
芔
hủy
莚
diên
茫
mang
茨
tì, từ, tỳ
荙
đạt
茍
cẩu, cức
荔
lệ
药
dược, điếu, ước
荭
hồng
荦
lạc
茳
giang
草
thảo, tạo
茱
thù
茘
lệ
荪
tôn
茜
thiến, trệ, tây, tê
茭
giao, hảo, kích
茵
nhân
茢
liệt
荀
tuân
荘
trang
荊
kinh
荚
giáp
茷
bái, phệ
茺
sung
荮
dược, ước
莛
đình
兹
ty, tư, từ
莒
cử
茛
cấn
荃
thuyên
茯
phục
茼
đồng
荛
nghiêu, nhiêu
茈
sài
荫
âm, ấm
荈
suyễn, xuyễn
茧
kiển
荏
nhẫm
荨
kiền, tầm, đàm
茖
lạc
茞
chỉ, thần
荇
hạnh
荣
vinh
茶
trà
荑
di, đề
荖
sai, si, soa, ta, tha
荒
hoang
茸
nhung, nhĩ, nhũng
荠
tề, tể
荐
tiến, trãi, tấn
茲
tư, từ
茴
hồi
荧
huỳnh
荆
kinh
荅
tháp, đáp
荥
huỳnh
茗
minh, mính
荜
tất
荞
kiều
荟
hội, oái
荩
tẫn
荄
cai
茬
tra
荤
huân
荂
hoa
茦
sách
11 nét:
菹
thư, trư
萆
bế, bề, tì, tích, tý, tế, tỳ
莾
mãng
菜
thái
菏
hà
萧
tiêu
菆
thoàn, toàn, trâu, tưu
菇
cô
萝
la
菲
phi, phỉ
萨
tát
菷
chửu, trửu
菊
cúc
菓
quả
菕
hoa
萤
huỳnh
萊
lai
萇
trành, trường
菴
am, ám
菽
thúc, thục
菀
uyển, uất, uẩn
萎
nuy, uy, ủy
萵
oa
莿
thích
菌
khuẩn
菋
vị
菶
bổng
菙
chủy
菘
tùng
萦
oanh
菠
ba
菾
điềm
菨
sáp
菵
võng
菂
đích
萑
chuy, hoàn
菡
hàm, hạm
菸
yên, ư
萗
sách
菁
thiến, tinh
菼
thảm
营
dinh, doanh
菱
lăng
菉
lục
萍
bình
菰
cô
菔
bặc
萁
ki, ky, kỳ
菪
đãng
菅
gian
菟
thỏ, thố, đồ
菍
nhẫm
菩
bồ, bội, phụ
萄
đào
萐
tiệp
菢
bão
菖
xương
菑
chuy, tai, tri, truy, trí, trại, tư
萃
thúy, túy, tụy
萋
thê
菝
phất, tế
萚
thác
萸
du
菫
cần, cận
萜
thiếp
萏
đạm
萘
nại
菣
khẩn
萉
phì, phí, phỉ
菳
cầm
菎
côn
菭
đài
菞
lê, lị
萈
hoàn
萅
xuân
菿
đáo
著
trước, trứ, trữ
萌
manh
菺
kiên
菤
quyển
13 nét:
蒭
sô
蒜
toán
蓖
bế, bề, tỳ
蒽
ân
蒒
sư
蔭
âm, ấm
蒠
tức
蔯
trần
蓬
bồng
蒻
nhược
蓄
súc
蒩
tô
蒙
bàng, mông
蒹
kiêm
蓍
thi
蒔
thi, thì
蒤
đồ
蔀
bộ
蒷
vân
蓝
lam
蒴
sóc
蓧
thiểu, điếu, điều, điệu, địch
蓑
soa, tai, thoa, toa, tuy, xoa
蓡
sâm
蒕
uân
蒦
hoạch
蒮
dục
蓐
nhục
蓊
ông, ống
蒸
chưng
蒱
bồ
蒵
hệ
蒨
thiến
蓨
tu, điều, điệu
蒞
lị
蒪
thuần
蓮
liên
蒡
bàng, bảng
蒶
phần
蓽
tất
蒧
điểm
蓦
mạch
蓆
tịch
蔱
sát
蒗
lãng, lạng
蓣
dự
蓏
lõa, lỏa
蒟
củ
蓘
cổn
蓠
li, ly
蓓
bội
蒿
hao
蒺
tật
蓉
dong, dung
蒯
khoái
蒲
bạc, bồ
蓞
đạm
蓟
kế
蓁
trân, trăn
蒼
thương, thưởng
蒓
thuần
蓋
cái, hạp
蓀
tôn
蓂
minh
蓕
khuê
蒝
diêm
蓥
oánh
15 nét:
蕢
khoái, quỹ
蕠
như
蕛
đề, trĩ
蕁
kiền, tầm, đàm
蕎
kiều
蕘
nghiêu, nhiêu, nhiễu
蕃
phiên, phiền, phồn
薘
đạt
蕜
phi
蕪
vu
蕓
vân
蕨
quyết
蕞
tối, tụi
䔿
tỗn
蕴
uấn, uẩn, ôn
蕌
lũy
蕋
nhị
蕳
gian
蕈
khuẩn, nấm, tẩm
蕩
đãng, đảng
蕕
do, du
蕰
uẩn, ôn
蕣
thuấn
蕝
khiêu, toát, tuyệt
蕅
ngẫu
蕊
nhụy, nhị
蔾
lê
蕤
nhuy
蕲
cần, kì, kỳ
蕡
phí, phần
蕆
siển, sản, xiển
蕄
manh
蕙
huệ
蕱
sao
蔬
sơ
蕸
hà
蕮
tích
蔿
vĩ
蕫
đổng
蕺
trấp
蕚
ngạc
蕍
du
蕉
tiêu
蕑
gian
17 nét:
薴
ninh, trữ
藉
tá, tạ, tịch
薾
nhĩ
薹
đài
薰
huân
藈
quỳ
藍
lam
薸
phiêu
藐
miểu, miễu, mạc
藂
tùng
藃
háo
藑
quỳnh
薷
nhu
藎
tẫn
薱
đối
藏
tàng, tạng
薺
tề, tể
藓
tiển
薻
tảo
藁
cảo
薶
mai
藗
tốc
藊
biển
薿
nghĩ
19 nét:
蘉
mang
藿
hoắc
藹
ái
蘧
cù, cừ
蘇
tô, tố
蘃
nhị, nhụy
蘢
long, lung
藻
tảo
藶
lịch
蘂
nhụy, nhị
蘀
thác
蘊
uấn, uẩn, ôn
蘐
huyên
蘅
hoành, hành
藮
tiều
蘄
cần, kì, kỳ
蘑
ma
蘋
bình, tần
藼
huyên
蘁
ngạc, ngộ
蘆
lô, lư
藺
lận
蘓
tô
藾
lại
21 nét:
蘴
phong
蘺
li, ly
23 nét:
虇
quyền
29 nét:
4 nét:
㞢
chi
艺
nghệ
6 nét:
芉
cán
芍
thược
艸
thảo
芃
bồng, ngải
芋
dụ, hu, vu
芄
hoàn
芨
cập
芑
khỉ
芝
chi
芗
hương
芎
khung
芏
đỗ
芐
hạ
芒
mang
芊
thiên
8 nét:
苴
bao, thư, thỏ, tra, trư, trạ, tô, tư
茀
bột, phất
茆
lữu, mao, mão
茔
doanh, oanh
范
phạm
苫
thiêm, thiệm
苦
cổ, khổ
茇
bái, bát, bạt
茕
quỳnh
苑
uyển, uân, uất, uẩn
苟
cẩu
苻
phù
苒
nhiễm
苔
đài
茑
điểu
苿
mạt
茉
mạt
苾
bật, tất
茁
truất
苽
cô
苘
khoảnh, quýnh
苖
miêu, địch
苶
niết
苺
môi
苐
đệ
苷
đại
茓
huyệt
苬
tù
苨
nễ
苜
mục
若
nhã, nhược
苢
dĩ
苙
lập
苛
ha, hà, kha
茊
tư, ty
英
anh
茄
cà, gia, già
苧
ninh, trữ
茎
hành
苓
linh
茌
trì
苗
miêu
茂
mậu
苲
trả
茅
mao
苼
nhuy
苞
bao
苕
thiều, điều
苤
phiết
苯
bản, bổn
苹
biền, bình, phanh, tần
茏
long, lung
10 nét:
荺
vẫn
莝
tỏa
莖
hành
莪
nga
莔
hồi, manh
莹
oánh
莑
bồng
莐
trầm
莳
thi, thì
菦
cần
茝
chỉ, sải
莱
lai
莏
sa, ta
莋
tạc
荷
hà, hạ
莊
trang
莜
địch, điệu, thiểu, thuần
莤
du, súc
莴
oa
莠
dửu, dữu, tú
芻
sô
莃
hy
莞
hoàn, hoán, hoản, quản
莓
môi
莆
bồ, phủ
荼
gia, đồ
莵
đồ, thỏ, thố
莼
thuần
䓖
cùng
荻
địch
莶
hiêm, thiêm
莘
sân, sằn, tân
莩
biểu, biễu, phu
莫
bá, mạc, mạch, mịch, mộ
莉
lê, lị
荸
bột
莨
lang, lương
莗
xa
莧
hiện
荳
đậu
莙
quân, quẫn
莅
lị
获
hoạch, địch
莺
oanh
華
hoa, hóa
莲
liên
莢
giáp
莸
do, du
莂
biệt
莽
mãng
莎
sa, ta, toa
荽
tuy
莯
mộc
12 nét:
落
lạc
茻
mãng, võng
葉
diếp, diệp
葵
quỳ
葭
gia, hà
蒐
sưu
蒌
liễu, lâu
葱
song, thông
葑
phong, phúng
葚
nhẫm, thấm, thầm, thậm
萩
thu
葦
vy, vĩ
蒀
uân
葅
thư
葒
hồng
萹
biển, phiên
萲
huyên
葓
hồng
葽
yêu
蒢
trừ
蓇
cốt
葢
cái, hạp
葐
phần
葬
táng
葹
thi
葡
bồ
葘
tai, tri, truy
葩
ba
蒋
tương, tưởng
萱
huyên
萬
vạn
蒃
triện
葶
đình
蒂
đế
蓚
điệu, tu
葖
đột
葠
sâm
葮
đoạn
董
đổng
葋
cù
葇
nhu
葟
hoàng
蓃
tẩu
葛
cát
葆
bảo
葺
tập
葷
huân
葴
châm
葙
tương
葰
tuấn
葯
dược, ước
蒉
khoái, quỹ
蒇
siển, sản
葌
gian
䓻
khấu
葥
tiền
蒎
phái
蒍
vị
萷
tiêu
葄
tộ
萭
câu, vũ
萴
trắc
葊
am
葝
kinh, kính
葼
tông
蔇
ký
萼
ngạc
蓱
bình
葫
hồ
葸
tỉ, tỷ
葳
uy
14 nét:
蓷
suy, thôi
蔘
sâm, tam
蔹
liêm, liễm
蔷
sắc, tường
蔪
sam, tiêm
蓿
túc
蔣
tương, tưởng
蔆
lăng
蔌
tốc
薖
khoa, oa, qua
蔑
miệt
蓼
liễu, liệu, lục
蕖
cừ
蓳
cẩn
蔗
giá
蔞
liễu, lâu
蔼
ái
蔥
thông
蔴
ma
蔻
khấu
蔎
thiết
蔸
đâu
蔚
úy, uất
蔦
điểu
蔡
sái, thái, tát
蔂
luy
蓴
thuần
蔟
thấu, thốc
蔓
man, mạn
蔫
yên
蓺
nghệ
蓯
thung
蔩
dần
蔨
quyển
蔔
bặc, bốc
蔤
mật
蔠
chung
蔏
địch
蔉
cổn
蓰
si, sỉ, tỷ
蓶
dụy
蔈
phiêu
蓲
âu
蔽
phất, tế
蔲
khấu
蔺
lận
蔕
đế
薌
hương
16 nét:
薛
tiết
薏
ý
薜
bách, bệ, phách
藇
tự
薭
bại
薯
thự
薮
tẩu
薤
giới
蕾
lôi, lội
薀
uẩn, ôn
蕿
huyên
薪
tân
薂
hịch
薙
thế, trĩ
薇
vi, vy
蕹
ung, ủng
薨
hoăng, hoằng
薐
lăng
薆
ái
薢
giải
薋
tư
薩
tát
薗
viên
薄
bác, bạc
薬
dược
薟
hiêm, thiêm
薅
hao
薝
chiêm, đảm
薧
hao, hảo, khảo
薊
kế
薈
hội, oái
蕭
tiêu
薳
vĩ, vị
蕻
hống, hồng
薉
uế
薕
liêm
薓
sâm
薽
chân
薦
tiến, trãi, tấn
薔
sắc, tường
薑
khương
蕷
dự
18 nét:
藨
biều, biễu
藷
thự
藩
phan, phiên
藟
lũy
藪
tẩu
藛
tả
藸
chư, trư
藘
lư
藭
cùng
藦
ma
藝
nghệ
藤
đằng
藕
ngẫu
藚
tục, độc
藥
dược
藫
đàm
藜
lê
藣
bi
藴
uấn, uẩn
藳
cảo
20 nét:
蘦
linh
蘚
tiển
蘭
lan
蘗
bách, nghiệt
蘞
liêm, liễm
蘖
bách, nghiệt
蘘
nhương
蘝
liêm, liễm
蘩
phiền
蘥
dược
蘌
ngự
蘤
hoa, vị
22 nét:
蘽
lũy
蘼
mi, my
虀
tê
蘸
tiếu, trám
蘿
la
24 nét:
虆
luy