ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
防 - phòng
国防 quốc phòng
边防 biên phòng
邊防 biên phòng
phồn thể
Từ điển phổ thông
biên phòng, phòng thủ biên giới
Từ điển trích dẫn
1. Thiết đặt quân đội ở vùng biên giới để bảo vệ an toàn quốc gia.
2. Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇ Du Việt 俞樾: "Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi" 在邊防二十餘年, 契丹憚之 (Tiểu phù mai nhàn thoại 小浮梅閑話) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.
2. Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇ Du Việt 俞樾: "Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi" 在邊防二十餘年, 契丹憚之 (Tiểu phù mai nhàn thoại 小浮梅閑話) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn ngừa việc bất trắc ở biên giới.
▸ Từng từ: 邊 防
閑防 nhàn phòng
防疫 phòng dịch
防病 phòng bệnh
防閑 phòng nhàn
預防 dự phòng
Từ điển phổ thông
dự phòng, phòng trước
Từ điển trích dẫn
1. Phòng bị trước. ◎ Như: "dự phòng bất trắc" 預防不測. ◇ Thư Kinh 書經: "Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy" 若昔大猷, 制治于未亂, 保邦于未危 (Chu quan 周官). § Ở sau có ghi chú: ◇ Khổng An Quốc 孔安國: "Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi" 言當順古大道, 制治安國, 必于未亂未危之前, 思患預防之 (Truyện 傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừa trước, ngăn chặn trước.
▸ Từng từ: 預 防