ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
之 - chi
布衣之交 bố y chi giao
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè từ thuở nghèo hèn. Hoặc tỉ dụ bạn bè tri kỉ trong hoạn nạn.
2. Giao vãng giữa những người bình dân.
3. Giao vãng giữa người có chức vị và người thường. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Quả nhân văn quân chi cao nghĩa, nguyện dữ quân vi bố y chi giao" 寡人聞君之高義, 願與君為布衣之交 (Đệ cửu thập bát hồi).
2. Giao vãng giữa những người bình dân.
3. Giao vãng giữa người có chức vị và người thường. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Quả nhân văn quân chi cao nghĩa, nguyện dữ quân vi bố y chi giao" 寡人聞君之高義, 願與君為布衣之交 (Đệ cửu thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình bạn bè từ thuở nghèo hèn.
▸ Từng từ: 布 衣 之 交
柏舟之節 bách chu chi tiết
池魚之殃 trì ngư chi ương
Từ điển trích dẫn
1. Điển cố trong "Lã Thị Xuân Thu" 呂氏春秋 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽, Tất kỉ 必己): Đời Tống, "Tư Mã Hoàn" 司馬桓 có ngọc quý, sợ mất, nên ném ngọc xuống ao. Vua "Cảnh Công" 景公 sai người tát cạn nước ao tìm ngọc, làm chết cá trong ao. Có thuyết lại cho rằng thành nước Tống bị hỏa hoạn, người ta lấy nước trong ao chữa cháy, nên cá trong ao đều chết. Ý chỉ: không có tội, vì liên lụy mà gặp tai họa.
2. ☆ Tương tự: "vô vọng chi tai" 無妄之災.
2. ☆ Tương tự: "vô vọng chi tai" 無妄之災.
▸ Từng từ: 池 魚 之 殃
犁牛之子 lê ngưu chi tử
Từ điển trích dẫn
1. Con của con bò lang lổ (tạp sắc). Tỉ dụ cha hèn mọn mà con hiền tài. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư" 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng tốt, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.
▸ Từng từ: 犁 牛 之 子